Thực đơn
Trương_Dịch Các đơn vị hành chínhĐịa cấp thị Trương Dịch có các đơn vị cấp huyện sau:
Bản đồ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Tên | Tiếng Trung | Bính âm | Dân số (2010) | Diện tích (km²) | Mật độ (/km²) |
1 | Quận Cam Châu | 甘州区 | Gānzhōu Qū | 507.433 | 4.240 | 120 |
2 | Huyện Dân Nhạc | 民乐县 | Mínlè Xiàn | 219.356 | 3.687 | 59 |
3 | Huyện Lâm Trạch | 临泽县 | Línzé Xiàn | 134.328 | 2.777 | 48 |
4 | Huyện Cao Đài | 高台县 | Gāotái Xiàn | 143.446 | 4.312 | 33 |
5 | Huyện Sơn Đan | 山丹县 | Shāndān Xiàn | 161.299 | 5.402 | 30 |
6 | Huyện tự trị Dân tộc Dụ Cố Túc Nam | 肃南裕固族自治县 | Sùnán Yùgùzú Zìzhìxiàn | 33.653 | 20.456 | 2 |
Địa cấp thị | |||||
---|---|---|---|---|---|
Châu tự trị |
| ||||
*Không phải là đơn vị hành chính chính thức |
Thực đơn
Trương_Dịch Các đơn vị hành chínhLiên quan
Trương Tấn Sang Trương Thị Mai Trương Hòa Bình Trương Mỹ Lan Trương Quốc Vinh Trương Vĩnh Ký Trương (họ) Trương Nghệ Hưng Trương Phi Trương Triết HạnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trương_Dịch http://www.zy.gansu.gov.cn/ //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...